original_words
stringlengths
1
87
meanings
stringlengths
2
11.5k
ablate
[ngoại động từ] (y học) cắt bỏ
ablation
[danh từ] (y học) sự cắt bỏ (một bộ phận trong cơ thể), (địa lý,địa chất) sự tải mòn (đá), (địa lý,địa chất) sự tiêu mòn (sông băng)
ablative
[tính từ] (ngôn ngữ học) (thuộc) cách công cụ [danh từ] (ngôn ngữ học) cách công cụ
ablaut
[danh từ] (ngôn ngữ học) Aplau
ablaze
[tính từ & phó từ] rực cháy, bốc cháy, sáng chói lọi, bừng bừng, rừng rực Examples: ablaze with anger: bừng bừng nổi giận
able
[tính từ] có năng lực, có tài, (pháp lý) có đủ tư cách, có đủ thẩm quyền Examples: an able co-op manager: một chủ nhiệm hợp tác xã có năng lực an able writer: một nhà văn có tài to be able to: có thể to be able to do something: có thể làm được việc gì
able-bodied
[tính từ] khoẻ mạnh; đủ tiêu chuẩn sức khoẻ (làm nghĩa vụ quân sự) Examples: able-bodied seaman: ((viết tắt) A.B.) thuỷ thủ hạng nhất
ablen
[danh từ] (động vật học) cá aplet, cá vảy bạc (họ cá chép)
ablet
[danh từ] (động vật học) cá aplet, cá vảy bạc (họ cá chép)
ablings
[phó từ] (Ê-cốt) có lẽ, có thể
ablins
[phó từ] (Ê-cốt) có lẽ, có thể
abloom
[tính từ & phó từ] đang nở (ra) hoa
abluent
[tính từ] rửa sạch, tẩy sạch [danh từ] chất tẩy, thuốc tẩy
ablush
[tính từ & phó từ] thẹn đỏ mặt
ablution
[danh từ, (thường) số nhiều] (tôn giáo) lễ rửa tội; lễ tắm gội; lễ rửa sạch các đồ thờ, (tôn giáo) nước tắm gội; nước rửa đồ thờ, ((thường) số nhiều) sự tắm gội, sự rửa ráy
ably
[phó từ] có khả năng, có tài, khéo léo, tài tình
abnegate
[ngoại động từ] nhịn (cái gì), bỏ (đạo), từ bỏ (quyền lợi...); từ chối không nhận (đặc quyền...)
abnegation
[danh từ] sự bỏ (đạo...); sự từ bỏ (quyền lợi); sự từ chối không nhận (đặc quyền...), sự quên mình, sự hy sinh, sự xả thân ((thường) self abnegation)
abnormal
[tính từ] không bình thường, khác thường; dị thường
abnormalcy
[danh từ] sự không bình thường, sự khác thường; sự dị thường, vật kỳ quái, quái vật
abnormality
[danh từ] sự không bình thường, sự khác thường; sự dị thường, vật kỳ quái, quái vật
abnormity
[danh từ] sự không bình thường, sự khác thường; sự dị thường, vật kỳ quái, quái vật
aboard
[phó từ] trên tàu, trên boong tàu, trên thuyền, trên xe lửa; trên máy bay, dọc theo; gần, kế Examples: to go aboard: lên tàu, lên boong close (hard) aboard: nằm kế sát to keep the land aboard: đi dọc theo bờ all aboard!: đề nghị mọi người lên tàu! to fall aboard of a ship: va phải một chiếc tàu khác [giới từ] lên trên (tàu thuỷ, xe lửa, máy bay...) Examples: to go aboard a ship: lên tàu to travel aboard a special train: đi du lịch trên một chuyến xe lửa đặc biệt
abode
[danh từ] nơi ở, sự ở lại, sự lưu lại Examples: to take up (make) one's abode: ở of no fixed abode: không có chỗ ở nhất định [thời quá khứ & động tính từ quá khứ của abide]
aboil
[tính từ & phó từ] đang sôi
abolish
[ngoại động từ] thủ tiêu, bãi bỏ, huỷ bỏ Examples: to abolish the exploitation of man by man: thủ tiêu chế độ người bóc lột người to abolish acontract: huỷ bỏ một bản giao kèo
abolishable
[tính từ] có thể thủ tiêu, có thể bãi bỏ, có thể huỷ bỏ
abolisher
[danh từ] người thủ tiêu, người bãi bỏ, người huỷ bỏ
abolishment
[danh từ] sự thủ tiêu, sự bãi bỏ, sự huỷ bỏ
abolition
[danh từ] sự thủ tiêu, sự bãi bỏ, sự huỷ bỏ Examples: abolition of taxes: sự bãi bỏ thuế abolition of slavery: sự thủ tiêu chế độ nô lệ
abolitionise
[ngoại động từ] (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm cho theo chủ nghĩa bãi nô
abolitionism
[danh từ] (sử học) chủ nghĩa bãi nô
abolitionist
[danh từ] người theo chủ nghĩa bãi nô
abolitionize
[ngoại động từ] (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm cho theo chủ nghĩa bãi nô
abominable
[tính từ] ghê tởm, kinh tởm Examples: an abominable crime tội ác ghê tởm: (thông tục) tồi, tồi tệ, rất xấu abominable weather: thời tiết rất xấu an abominable meal: bữa cơm tồi
abominableness
[danh từ] sự ghê tởm, sự kinh tởm, (thông tục) sự tồi tệ
abominate
[ngoại động từ] ghê tởm; ghét cay ghét đắng, (thông tục) không ưa, ghét mặt [tính từ] (thơ ca) ghê tởm, kinh tởm
abomination
[danh từ] sự ghê tởm, sự kinh tởm; sự ghét cay ghét đắng, vật kinh tởm; việc ghê tởm; hành động đáng ghét Examples: to hold something in abomination: ghê tởm cái gì
aboriginal
[tính từ] (thuộc) thổ dân; (thuộc) thổ sản, (thuộc) đặc sản, ban sơ, nguyên thuỷ, cổ sơ Examples: the aboriginal inhabitants of a country: thổ dân của một nước tea is an aboriginal product of Phutho: chè là một đặc sản của Phú thọ [danh từ] thổ dân, (từ hiếm,nghĩa hiếm) thổ sản
aborigines
[danh từ số nhiều] thổ dân, thổ sản Examples: Indians are the aborigines of America: người da đỏ là thổ dân của châu Mỹ
abort
[nội động từ] sẩy thai; đẻ non ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), (sinh vật học) không phát triển, thui [ngoại động từ] làm sẩy thai, phá thai
aborted
[tính từ] bị sẩy (thai), (sinh vật học) không phát triển, thui
aborticide
[danh từ] thuốc giết thai
abortifacient
[tính từ] phá thai, làm sẩy thai [danh từ] thuốc phá thai
abortion
[danh từ] sự sẩy thai, sự phá thai; sự nạo thai, người lùn tịt; đứa bé đẻ non, vật đẻ non; vật dị dạng, quái thai, sự chết non chết yểu, sự sớm thất bại (của một kế hoạch, ý đồ...), (sinh vật học) tình trạng phát triển không đầy đủ
abortionist
[danh từ] người phá thai
abortive
[tính từ] đẻ non, non yếu, chết non chết yểu; sớm thất bại, (sinh vật học) không phát triển đầy đủ Examples: an abortive child: đứa bé đẻ non an abortive plan: một kế hoạch sớm thất bại an abortive organ: một cơ quan không phát triển đầy đủ
abortiveness
[danh từ] sự đẻ non, sự non yếu, sự chết non chết yểu, (sinh vật học) sự không phát triển đầy đủ
aboulia
[danh từ] (y học) chứng mất ý chí
abound
[nội động từ] (+ in, with) có rất nhiều, có thừa, nhan nhản, lúc nhúc, đầy dẫy Examples: coal abounds in our country: than đá có rất nhiều ở nước ta to abound in courage: có thừa can đảm
abounding
[tính từ] nhiều, phong phú, thừa thãi
about
[phó từ] xung quanh, quanh quẩn, đây đó, rải rác, đằng sau, khoảng chừng, gần, vòng, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) rất giống nhau, bận (làm gì), đã dậy được (sau khi ốm), có mặt, đúng, đúng đắn, tốt, được Examples: he is somewhere about: anh ta ở quanh quẩn đâu đó rumours are about: đây đó có tiếng đồn (về việc gì) about turn!: đằng sau quay about forty: khoảng 40 it is about two o'clock: bây giờ khoảng chừng hai giờ to go a long way about: đi đường vòng xa [giới từ] về, quanh quất, quanh quẩn đây đó, rải rác, xung quanh, khoảng chừng, vào khoảng, bận, đang làm (gì...), ở (ai); trong người (ai), theo với (ai), sắp, sắp sửa, (từ hiếm,nghĩa hiếm) anh đang làm gì đấy?, (xem) what Examples: to know much about Vietnam: biết nhiều về Việt Nam what shall we write about?: chúng ta sẽ viết về cái gì bây giờ? to walk about the garden: đi quanh quẩn trong vườn the trees about the pound: cây cối xung quanh ao about nightfall: vào khoảng chập tối he is still about it: hắn hãy còn bận làm việc đó to go about one's work: đi làm I have all the documents about me: tôi có mang theo đầy đủ tài liệu there's something nice about him: ở anh ta có một cái gì đó hay hay the train is about to start: xe lửa sắp khởi hành man about town: tay ăn chơi, tay giao thiệp rộng what are you about?: anh muốn gì?, anh cần gì? [ngoại động từ] lái (thuyền...) theo hướng khác
about-face
[danh từ] (quân sự) sự quay đằng sau, sự trở mặt, sự thay đổi hẳn thái độ, sự thay đổi hẳn ý kiến [nội động từ] (quân sự) quay đằng sau
about-sledge
[danh từ] (kỹ thuật) búa tạ
above
[phó từ] trên đầu, trên đỉnh đầu, ở trên, trên thiên đường, lên trên; ngược dòng (sông); lên gác, trên, hơn Examples: clouds are drifting above: mây đang bay trên đỉnh đầu as was started above: như đã nói rõ ở trên as was remarked above: như đã nhận xét ở trên a staircase leading above: cầu thang lên gác you will find a bridge above: đi ngược dòng sông anh sẽ thấy một cái cầu they were all men of fifty and above: họ tất cả đều năm mươi và trên năm mươi tuổi over and above: hơn nữa, vả lại, ngoài ra [giới từ] ở trên, quá, vượt, cao hơn, trên, hơn, lên mặt, phởn, bốc Examples: the plane was above the clouds: máy bay ở trên mây this work is above my capacity: công việc này quá khả năng tôi he is above all the other boys in his class: nó vượt tất cả những đứa trẻ khác trong lớp to value independence and freedom above all: quý độc lập và tự do hơn tất cả above all: trước hết là, trước nhất là, trước tiên là to keep one's head above water: giữ cho mình được an toàn; giữ khỏi mang công mắc nợ [tính từ] ở trên, kể trên, nói trên Examples: the above facts: những sự việc kể trên the above statements: những lời phát biểu ở trên [danh từ] the above cái ở trên; điều kể trên; điều nói trên
above-board
[tính từ & phó từ] thẳng thắn, không che đậy, không giấu giếm
above-ground
[tính từ] ở trên mặt đất, còn sống trên đời [phó từ] ở trên mặt đất, lúc còn sống ở trên đời
above-mentioned
[tính từ] kể trên, nói trên
abracadabra
[danh từ] câu thần chú, lời nói khó hiểu
abradant
[tính từ] làm mòn, mài mòn [danh từ] chất mài mòn
abrade
[ngoại động từ] làm trầy (da); cọ xơ ra, (kỹ thuật) mài mòn
abranchial
[tính từ] (động vật học) không mang
abranchiate
[tính từ] (động vật học) không mang
abrasion
[danh từ] sự làm trầy (da); sự cọ xơ ra; chỗ bị trầy da, (địa lý,địa chất), (kỹ thuật) sự mài mòn
abrasive
[tính từ] làm trầy (da), để cọ xơ ra, để mài mòn [danh từ] chất mài mòn
abreast
[phó từ] cùng hàng, sóng hàng, ngang nhau; sát nhau, sát vai, bên cạnh, (xem) keep Examples: to walk abreast: đi sóng hàng với nhau abreast the times: theo kịp thời đại
abridge
[ngoại động từ] rút ngắn lại, cô gọn, tóm tắt, hạn chế, giảm bớt (quyền...), lấy, tước Examples: to abridge somebody of his rights: tước quyền lợi của ai
abridgement
[danh từ] sự rút ngắn, sự cô gọn, sự tóm tắt; bài tóm tắt sách, sách tóm tắt, sự hạn chế, sự giảm bớt
abridgment
[danh từ] sự rút ngắn, sự cô gọn, sự tóm tắt; bài tóm tắt sách, sách tóm tắt, sự hạn chế, sự giảm bớt
abroach
[tính từ] bị giùi lỗ; bị chọc thủng (thùng rượu để lấy rượu ra...) Examples: to set a cask abroach: giùi lỗ một thùng rượu, khui một thùng rượu
abroad
[phó từ] ở nước ngoài, ra nước ngoài, khắp nơi, đang truyền đi khắp nơi, ngoài trời (đối với trong nhà), (thông tục) nghĩ sai, nhầm, tưởng lầm, từ nước ngoài Examples: to live abroad: sống ở nước ngoài to go abroad: đi ra nước ngoài there is a runmour abroad that...: khắp nơi đang có tin đồn rằng... the schooimaster is abroad: việc học hành bây giờ đang trở thành phổ biến life abroad is very healthy: sống ở ngoài trời tốt cho sức khoẻ to be all abroad: nghĩ sai hoàn toàn, hoàn toàn lầm lẫn these machines were brought from abroad: những chiếc máy này mang từ nước ngoài vào
abrogate
[ngoại động từ] bãi bỏ, huỷ bỏ, thủ tiêu; bài trừ Examples: backward customs musr be abrogated: phải bài trừ những hủ tục to abrogate a law: huỷ bỏ một đạo luật
abrogation
[danh từ] sự bãi bỏ, sự huỷ bỏ, sự thủ tiêu; sự bài trừ
abrupt
[tính từ] bất ngờ, đột ngột; vội vã, cộc lốc, lấc cấc, thô lỗ, dốc đứng, hiểm trở, gian nan, trúc trắc, rời rạc (văn), bị đốn, bị chặt cụt; như thể bị đốn, bị chặt cụt (cây...) Examples: an abrupt turn: chỗ ngoặc bất ngờ an abrupt departure: sự ra đi vội vã (đột ngột) an abrupt answers: câu trả lời cộc lốc abrupt manners: cách cư xử lấc cấc abrupt coast: bờ biển dốc đứng the road to science is very abrupt: con đường đi tới khoa học rất gian nan
abruption
[danh từ] sự đứt rời, sự gãy rời
abruptness
[danh từ] sự bất ngờ, sự đột ngột, sự vội vã, tính cộc lốc, tính lấc cấc; sự thô lỗ, thế dốc đứng, sự hiểm trở; sự gian nan, sự trúc trắc, sự rời rạc (văn)
abscess
[danh từ] (y học) áp xe, (kỹ thuật) chỗ rỗ (ở kim loại)
absciss
[danh từ abscisses] (toán học) độ hoành
abscissa
[danh từ, số nhiều abscissae] (như) absciss
abscissae
[danh từ, số nhiều abscissae] (như) absciss
abscisse
[danh từ, số nhiều abscisses] (như) absciss
abscission
[danh từ] (y học) sự cắt bỏ
abscond
[nội động từ] lẫn trốn, bỏ trốn, trốn tránh pháp luật
absconder
[danh từ] người lẫn trốn, người bỏ trốn, người trốn tránh pháp luật
absence
[danh từ] sự vắng mặt, sự nghỉ (học), sự đi vắng; thời gian vắng mặt, lúc đi vắng, sự thiếu, sự không có, sự điểm danh, (xem) leave Examples: to have a long absence from school: nghỉ học lâu to carry out production in the absence of necessary machines: sản xuất trong tình trạng thiếu những máy móc cần thiết absence of mind: sự lơ đãng absence without leave: sự nghỉ không phép
absent
[tính từ] vắng mặt, đi vắng, nghỉ, lơ đãng Examples: an absent air: vẻ lơ đãng to answer in an absent way: trả lời một cách lơ đãng [động từ phãn thân] vắng mặt, đi vắng, nghỉ Examples: to absent oneself from school: nghỉ học to absent oneself from work: vắng mặt không đi làm
absent-minded
[tính từ] lơ đãng
absent-mindedness
[danh từ] sự lơ đãng, tính lơ đãng
absentee
[danh từ] người vắng mặt, người đi vắng, người nghỉ, địa chủ không ở thường xuyên tại nơi có ruộng đất
absenteeism
[danh từ] sự hay vắng mặt, sự vắng mặt không có lý do chính đáng (ở công sở, ở xí nghiệp...)
absently
[phó từ] lơ đãng
absinth
[danh từ] cây apxin, cây ngải đắng, tinh dầu apxin, rượu apxin
absinthe
[danh từ] cây apxin, cây ngải đắng, tinh dầu apxin, rượu apxin
absinthian
[tính từ] (thuộc) apxin
absolute
[tính từ] tuyệt đối, hoàn toàn; thuần tuý, nguyên chất, chuyên chế, độc đoán, xác thực, đúng sự thực, chắc chắn, vô điều kiện Examples: absolute confidence in the Party's leadership: sự tin tưởng tuyệt đối vào sự lãnh đạo của Đảng absolute music: âm nhạc thuần tuý absolute alcohol: rượu nguyên chất absolute monarchy: nền quân chủ chuyên chế absolute evidence: chứng cớ xác thực an absolute promise: lời hứa vô điều kiện
absolutely
[phó từ] tuyệt đối, hoàn toàn, chuyên chế, độc đoán, vô điều kiện, (thông tục) nhất định, chắc chắn; tất nhiên; hoàn toàn như vậy, đúng như vậy Examples: to be absolutely wrong: hoàn toàn sai lầm, hoàn toàn trái to govern absolutely: cai trị một cách chuyên chế
absoluteness
[danh từ] tính tuyệt đối, tính hoàn toàn
absolution
[danh từ] (pháp lý) sự tha tội, sự miễn xá, (tôn giáo) sự xá tội
absolutism
[danh từ] (chính trị) sự chuyên chế, chính thể chuyên chế
absolutist
[danh từ] (chính trị) người theo chính thể chuyên chế